प्रज्ञापारमिताहृदयसूत्रम् prajñāpāramitā-hṛdaya-sūtram
संक्षिप्तमातृका saṃkṣiptamātṛkā
Kinh tâm trí tuệ cứu cánh.
Bà mẹ tinh yếu (của Bát Nhã)
1- Liên từ khó nhận dạng
ज्ञा jñā (ज् j + ञा ñā ), त्र tra (त् t + र ra )
2- Từ ngữ
प्रज्ञा prajñā (f.) = trí tuệ智慧 (般若) wisdom, intelligence, knowledge
पारमिता pāramitā (f.) = sự toàn hảo, sự qua bờ bên kia, ba-la-mật 波羅蜜, cứu cánh
हृदय hṛdaya (n.) = trái tim, tâm 心, the heart
सूत्र sūtra (n.) = kinh 經
सम्-क्षिप् sam-kṣip (6)[1] = gom lại, tụ lại, tập trung, cô đọng
मातृका mātṛkā (f.) = mẹ 母, nguồn gốc 母
3- Ngữ pháp
* पारमिता pāramitā (f.) → pāramitā (nom., sing.)
pāramitā (cứu cánh) là danh từ nữ tính (f.) ở Chủ cách (nom.), số ít (sing.) giữ nguyên dạng gốc, không biến đổi.[2]
* सम्-क्षिप् sam-kṣip (6) → saṃkṣipta (ppp.)
Động từ saṃkṣip (tinh yếu) ở quá khứ phân từ (ppp.), số ít (sing.), có dạng saṃkṣipta[3]
* मातृका mātṛkā (f.) → mātṛkā (nom., sing.)
mātṛkā (mẹ) là danh từ nữ tính (f.) có âm kết thúc là -ā, ở sự kiện Chủ ngữ (nom.) và số ít (sing.).
* [saṃkṣipta (tinh yếu) + mātṛkā (mẹ)] (karm.) → saṃkṣiptamātṛkā
Đây là hợp từ Karmadhāraya (karm.): Thành phần thứ nhất saṃkṣipta (tinh yếu) miêu tả tính chất của thành phần thứ hai mātṛkā (mẹ), theo dạng [ppp.+N.].
Phần “hợp từ” rất khó đối với người Việt chúng ta vì cách kết cấu của hợp từ khá phức tạp, nên bước đầu chúng ta tạm xem các dạng được nêu tóm tắt như trên, sau này sẽ xem chi tiết toàn bài “Hợp từ”khi gặp hợp từ trong các bài tới
4- Chú thích
[1] sam-kṣip là kết hợp từ 2 gốc: sam (cùng, chung) và kṣip (quăng, ném).
[2] Xem phụ lục Bảng từ hình biến hóa của danh từ nữ tính có âm cuối -ā.
SỐ ÍT | SỐ HAI | SỐ NHIỀU | |
Nom. | ā | e | āḥ |
Acc. | ām | āḥ | |
Instr. | ayā | ābhyām | ibhiḥ |
Dat. | āyai | ibhyaḥ | |
Abl. | āyāḥ | ||
Gen. | āyāḥ | ayoḥ | īnām |
Loc | āyām | iṣu | |
Voc. | e | āḥ |
[3] sam-kṣip ở Quá khứ phân từ (ppp.) = gốc + ta = saṃkṣipta
Chúng ta sẽ xem các phần ĐỘNG TỪ trong những bài tới.
Bây giờ mời các bạn xem phần DANH TỪ
DANH TỪ và cách chia (biến cách) của một danh từ nam tính tận cùng bằng a, nữ tính tận cùng bằng ā